cool, calm, and collected Thành ngữ, tục ngữ
cool, calm, and collected
cool, calm, and collected Calm and composed, self-possessed. For example,
No matter what the board decides, you have to appear cool, calm, and collected in front of the stockholders. This alliterative synonym for
cool as a cucumber dates from the late 1800s.
mát mẻ, bình tĩnh và thu
Bình tĩnh và sáng tác. Tôi vừa bị hóa đá để bước lên sân khấu, nhưng Alice rất ngầu, điềm tĩnh và thu mình, Thực hành thiền vừa giúp tui trở nên mát mẻ, bình tĩnh và thu phục khi gặp khó khăn .. Xem thêm: và, thu
ngầu, bình tĩnh, và thu
Cliché [của một người] rất bình tĩnh và đĩnh đạc. James vừa làm rất tốt trong những lần xuất hiện trên truyền hình của mình. Anh ấy vẫn điềm tĩnh, bình tĩnh và thu thập. Tin xấu dường như bất làm Jane e sợ chút nào. Cô ấy vẫn điềm tĩnh, bình tĩnh và thu .. Xem thêm: và, thu
điềm tĩnh, và thu
Bình tĩnh và sáng tác, tự sở hữu. Ví dụ, bất kể hội cùng quản trị quyết định thế nào, bạn phải tỏ ra điềm tĩnh, điềm đạm và thu hút trước những người nắm giữ cổ phiếu. Từ cùng nghĩa đen tối chỉ này cho mát như dưa chuột có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: và, mod
cool, điềm tĩnh và được sưu tầm
. ngầu; bất nao núng. Albert gần như luôn luôn điềm tĩnh, điềm đạm và thu thập. . Xem thêm: và, sưu tầm. Xem thêm: